Cách test mã lỗi máy lạnh toshiba inverter khi có thông báo máy bị lỗi như thế nào chuẩn nhất? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây của Điện lạnh Niềm Tin Việt nhé!
Cách test mã lỗi máy lạnh toshiba inverter nhanh chóng
Bên cạnh những chức năng cơ bản thì điều hòa Toshiba còn có chức năng thông báo máy hư hỏng như thế nào thông qua remote. Những lỗi hỏng của máy đều có ký hiệu riêng. Sau đây sẽ là cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter nhanh chóng nhất:
Remote máy lạnh Toshiba Inverter
Bước 1: Hướng remote về phía dàn lạnh của điều hòa, nhấn giữ vào nút CHECK (hoặc CHK) bằng vật có đầu nhọn cho đến khi màn hình điều khiển hiển thị 00.
Bước 2: Tiếp tục nhấn nút tăng/ giảm (▲ / ▼) trong vùng cài đặt TIMER của remote để tìm ra mã lỗi mà điều hòa bạn đang gặp phải.
Bước 3: Mã lỗi sẽ xuất hiện lần lượt trên màn hình mỗi lần bấm, kèm theo đó là tiếng bíp và đèn timer nhấp nháy. Khi check đến đúng lỗi, tiếng bíp sẽ kéo dài trong 10s và đèn timer sẽ nhấp nháy liên tục.
Bước 4: Check lỗi theo bảng mã chi tiết của máy lạnh Toshiba để tìm ra giải pháp xử lý tốt nhất.
Bước 5: Muốn tắt chế độ check mã lỗi, bạn hãy nhấn giữ nút CHECK trong 5s và điều hòa sẽ tự kết thúc sau 20s nếu bạn không thao tác gì thêm.
Sau khi đã nắm được cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter, bạn nên dò tìm theo bảng mã lỗi cụ thể sau đây:
Ấn nút tăng/giảm để check mã lỗi mà điều hòa đang gặp phải
Mã lỗi 2 ký tự của điều hòa Toshiba
Cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter với bảng mã lỗi thường gặp:
STT
Mã lỗi
Mô tả mã lỗi
1
04
Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
2
05
Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
3
07
Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
4
08
Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
5
09
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
6
11
Lỗi quạt dàn lạnh
7
12
Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
8
13
Thiếu Gas
9
14
Quá dòng mạch Inverter
10
16
Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
11
17
Lỗi mạch phát hiện dòng điện
12
18
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
13
19
Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
14
20
Áp suất thấp
15
21
Áp suất cao
16
25
Lỗi mô tơ quạt thông gió
17
97
Lỗi thông tin tín hiệu
18
98
Trùng lặp địa chỉ
19
99
Không có thông tin từ dàn lạnh
20
0B
Lỗi mực nước ở dàn lạnh
21
0C
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
22
0D
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
23
0E
Lỗi cảm biến Gas
24
0F
Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
25
1A
Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
26
1B
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
27
1C
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
28
1D
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
29
1E
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
30
1F
Bộ nén bị hỏng
31
B5
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32
B6
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
33
B7
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
34
EF
Lỗi quạt gầm phía trước
Máy lạnh Toshiba báo lỗi 03 có nghĩa là phao cấp nước bất thường, có thể bị vỡ, hỏng hoặc do công tắc phao áp suất
Mã lỗi 3-4 ký tự của điều hòa Toshiba
Cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter với bảng mã lỗi 3-4 ký tự:
STT
Mã lỗi
Mô tả mã lỗi
1
TEN
Lỗi nguồn điện quá áp
2
0011
Lỗi mô tơ quạt
3
0012
Lỗi PC board
4
0013
Lỗi nhiệt độ TC
5
0021
Lỗi hoạt động IOL
6
0104
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
7
0105
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
8
0111
Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
9
0112
Lỗi PC board dàn lạnh
10
0214
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
11
0216
Lỗi vị trí máy nén khí
12
0217
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
13
0218
Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
14
0219
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
15
0307
Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
16
0308
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
17
0309
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
18
000C
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
19
000D
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
20
010C
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
21
010D
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
22
021A
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
23
021B
Lỗi cảm biến TE
24
021C
Lỗi mạch drive máy nén khí
25
031D
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
26
031E
Nhiệt độ máy nén khí cao
27
031F
Dòng máy nén khí quá cao
28
1D
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
29
1E
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
30
1F
Bộ nén bị hỏng
31
B5
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32
B6
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
33
B7
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
34
EF
Lỗi quạt gầm phía trước
Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter nội địa:
STT
Mã lỗi
Mô tả
1
C05
Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
2
C06
Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy
3
C12
Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.
4
E01
Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
5
E02
Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.
6
E03
Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
7
E04
Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
8
E06
Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
9
E07
Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
10
E08
Địa chỉ nhà Nhân đôi
11
E09
Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.
12
E10
Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
13
E12
Địa chỉ tự động báo lỗi.
14
E15
Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
15
E16
Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
16
E18
Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
17
E19
Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
18
E20
Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
19
E23
Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
20
E25
Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
21
E26
Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
22
E28
Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
23
E31
IPDU lỗi giao tiếp.
24
F01
Nhà báo lỗi cảm biến TCJ
25
F02
TC2 Indoor lỗi cảm biến.
26
F03
TC1 Indoor lỗi cảm biến.
27
F04
TD1 Lỗi cảm biến.
28
F05
TD2 Lỗi cảm biến.
29
F06
TE1 Lỗi cảm biến.
30
F07
TL Lỗi cảm biến
31
F08
Đến cảm biến lỗi.
32
F10
Nhà báo lỗi cảm biến TA
33
F12
TS1 Lỗi cảm biến.
34
F13
TH Lỗi cảm biến.
35
F15
Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL).
36
F16
Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).
37
F23
Lỗi cảm biến Ps.
38
F24
Lỗi cảm biến Pd.
39
F29
Indoor lỗi khác.
40
F31
Outdoor EEPROM lỗi.
41
H01
Compressor phá vỡ.
42
H02
Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa).
43
H03
Phát hiện lỗi mạch.
44
H04
Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.
45
H06
Áp thấp hoạt động bảo vệ.
46
H07
Dầu thấp cấp bảo vệ.
47
H08
Mức dầu temp. lỗi cảm biến.
48
H14
Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.
49
H16
Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng.
50
L03
Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà.
51
L04
Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời.
52
L05
Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).
53
L06
Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).
54
L07
Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng.
55
L08
Indoor nhóm / Địa chỉ unset.
56
L09
Suất Indoor unset.
57
L10
Suất ngoài trời unset.
58
L20
Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm.
59
L28
Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá.
60
L29
Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá.
61
L30
Interlock phụ trong đơn vị trong nhà.
62
L31
Lỗi IC.
63
P01
Fan Indoor lỗi động cơ
64
P03
Discharge temp. Lỗi TD1
65
P04
Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi
66
P05
Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase
67
P07
Heat chìm lỗi quá nóng
68
P10
Indoor lỗi tràn bộ
69
P12
Fan Indoor lỗi động cơ
70
P13
Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại
71
P15
Phát hiện rò rỉ khí
72
P17
Discharge temp. Lỗi TD2
73
P19
4-way lỗi van nghịch đảo
74
P20
Lỗi nghịch đảo cao áp
75
P22
Fan ngoài trời IPDU lỗi
76
26
G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi
77
P29
Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện
78
P31
Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi)
79
S00
Intelligent máy chủ lỗi truyền thông
80
S01
Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS
81
S02
TCS-NET relay Giao diện truyền thông
82
S03
Nhóm lỗi thiết bị trạm
83
S04
BMS-IFWH Truyền thông
84
S05
BMS-IOKIT Truyền thông
85
S06
Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
86
S07
Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
87
S09
Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
88
V00
Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero
89
V80
VCI Chờ đơn vị dữ liệu
90
V81
VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại
91
V82
VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ
92
V83
VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
93
V84
VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
94
V85
VCI Fault – mã zero nhận được lỗi
95
V86
VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại
96
V87
Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ
97
V88
VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng
98
V89
Lỗi VCI – không xác định
Khắc phục mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter như thế nào hiệu quả?
Với cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter và bảng mã lỗi chi tiết phía trên, bạn đã có thể hình dung được máy lạnh đang gặp phải những lỗi nào trong quá trình hoạt động.
Đối với những mã lỗi đơn giản, bạn có thể tự mình sửa chữa nếu thành thạo thực hiện. Tuy nhiên, nếu không thể tự khắc phục được thì bạn nên tìm đến đơn vị sửa chữa máy lạnh uy tín để đảm bảo an toàn cho gia đình của mình nhé!
Kiểm tra và sửa lỗi board mạch của máy
Điện lạnh Niềm Tin Việt tự tin là sự lựa chọn hàng đầu của mọi quý khách hàng hiện nay tại TPHCM. Với đội ngũ kỹ thuật viên giỏi được đào tạo bài bản, chuyên môn cao, tay nghề chắc chắn, và thái độ phục vụ tận tâm, giá cả lại rất phải chăng, chúng tôi cam kết khắc phục được 99% các lỗi của máy lạnh Toshiba một cách nhanh chóng, an toàn và hiệu quả.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, luôn lắng nghe và giải đáp tận tình các thắc mắc của khách hàng.
Quy trình sửa chữa bài bản, khắc phục nhanh chóng mọi hư hỏng của máy.
Cam kết sử dụng linh kiện thay thế chính hãng.
Chính sách bảo hành lâu dài.
Hỗ trợ tư vấn 24/7.
Thợ Niềm Tin Việt sửa chữa lỗi ở máy lạnh Toshiba
Hy vọng với hướng dẫn cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ là thông tin hữu ích dành cho bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị sửa chữa uy tín hoặc đang muốn tìm hiểu chi tiết về cách test mã lỗi máy lạnh toshiba inverter thì đừng quên liên hệ đến Điện lạnh Niềm Tin Việt quaHOTLINE 0964 22 79 68, hoặcZALO 0902 395 037 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!