Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết sẽ giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết hư hỏng và tìm được hướng khắc phục phù hợp. Cùng theo dõi ngay bài viết sau đây nhé!
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết nhất
Trong quá trình sử dụng mà điều hòa Daikin xuất hiện những tình trạng bất thường như: Nháy đèn liên tục, luồng gió thổi không ổn định, máy kêu to khi sử dụng,… thì lúc này máy đã bị lỗi.

Để kiểm tra chi tiết máy lạnh daikin đang gặp lỗi nào thì trước tiên bạn nên ấn giữ nút Cancel, sau đó màn hình sẽ hiển thị “00” – Đây là mã hiển thị mặc định trong chương trình test lỗi. Tiếp tục nhấn nút Cancel cho tới khi máy kêu bíp và dừng lại để xác định lỗi mà máy đang gặp phải.
Để hiểu đúng vấn đề mà thiết bị nhà bạn đang gặp phải, mời bạn cùng kiểm tra bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết sau đây:
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin phần dàn nóng
Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân |
---|---|---|
E1 | Lỗi board mạch | Thay thế bo mạch cho dàn nóng. |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp | – Áp suất cao tác động đến công tắc cao áp. – Lỗi của bo dàn nóng. – Lỗi do công tắc áp suất cao. – Lỗi của cảm biến áp lực cao. – Lỗi tức thời có thể do bị mất điện đột ngột. |
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp | – Áp suất thấp hơn mức bình thường (< 0,07 Mpa). – Lỗi xuất hiện do cảm biến áp suất thấp. – Lỗi của bo dàn nóng. – Van chặn không mở. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter | – Dây chân lock bị sai (U,V,W). – Máy nén inverter bị kẹt, bị rò điện hoặc lỗi cuộn dây. – Lỗi của bo biến tần. – Do chưa mở van chặn. – Chênh lệch áp lực cao (> 0.5 Mpa) khi khởi động. |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt | – Lỗi do chưa mở van chặn. – Độ tản nhiệt của dàn nóng không tốt. – Điện áp cấp không chính xác. – Lỗi của khởi động từ. – Máy nén thường đang bị hỏng. – Lỗi của cảm biến dòng. |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng | – Lỗi kết nối giữa quạt và bo dàn nóng. – Quạt đang bị kẹt. – Lỗi của motor quạt dàn nóng. – Lỗi của bo biến tần quạt dàn nóng. |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy bất thường | – Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy. – Cảm biến nhiệt ống đẩy bị sai vị trí hoặc lỗi. – Lỗi của bo dàn nóng. |
H7 | Tín hiệu từ motor quạt nóng bất thường | – Lỗi của quạt dàn nóng. – Lỗi của bo inverter quạt. – Dây truyền tín hiệu đang bị lỗi. |
H9 | Lỗi của đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài | – Cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng bị lỗi. – Lỗi của bo dàn nóng. |
J2 | Lỗi của đầu cảm biến dòng điện | – Cảm biến dòng bị lỗi. – Lỗi do dàn nóng. |
J3 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi | – Lỗi của cảm biến nhiệt ống đẩy. – Dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J5 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về | – Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) | – Cảm biến độ quá lạnh.- Bo dàn nóng bị lỗi. |
JA | Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | – Lỗi do cảm biến áp suất cao. – Lỗi do bo dàn nóng. – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến áp suất thấp. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí. |
L4 | Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần | – Nhiệt độ của cánh tản nhiệt tăng cao (trên 93°C) – Lỗi của bo mạch. |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Cuộn dây máy nén inverter bị hỏng. – Lỗi do khởi động máy nén. |
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | – Máy nén inverter hoạt động quá tải hoặc bị lỗi – Bo inverter bị lỗi. – Cuộn dây của máy nén bị hỏng (dây chân lock, dò điện,…) |
L9 | Lỗi khi khởi động máy nén biến tần | – Máy nén/bo inverter bị lỗi. – Dây kết nối sai (V, U, W, N) – Van chặn chưa mở. |
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote | – Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter – Lỗi của bo điều khiển dàn nóng – Bo inverter bị lỗi. – Bộ lọc nhiễu bị lỗi. – Quạt inverter bị lỗi. – Kết nối quạt chưa đúng. – Máy nén bị lỗi. – Motor quạt bị lỗi. |
P4 | Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter | – Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi. – Bo inverter bị lỗi. |
PJ | Lỗi xuất phát do cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng. – Cài đặt sai công suất của dàn nóng trong quá trình thay thế bo dàn nóng. |
Xem thêm: Cách reset lại điều hòa nhanh chóng – Đơn giản nhất
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin cho dàn lạnh

Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân |
---|---|---|
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi | – Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi. – Thiết bị không được tương thích. – Lỗi bo dàn lạnh. |
A1 | Lỗi bo mạch | – Thay bo dàn lạnh. |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) | – Kiểm tra công tắc phao. – Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa. – Kiểm tra bơm nước xả. – Dây kết nối lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
A6 | Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng | – Thay motor quạt . – Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. |
A7 | Lỗi motor cánh đảo gió | – Kiểm tra motor cánh đảo gió. – Dây kết nối motor gió bị lỗi. – Bo dàn lạnh lỗi. |
A9 | Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là lỗi van tiết lưu điện tử | – Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử. – Lỗi kết nối dây. – Lỗi bo dàn lạnh. |
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh | – Kiểm tra đường ống thoát nước – Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi. – PCB dàn lạnh. |
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | – Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi | – Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi | – Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
CJ | Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote | – Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển. – Lỗi bo điều khiển |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas | – Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Van chặn chưa mở. – Không chạy kiểm tra hệ thống. |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định,… | – Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng – dàn lạnh, dàn nóng – dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
JA | Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | – Lỗi do cảm biến áp suất cao. – Lỗi do bo dàn nóng. – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến áp suất thấp. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí. |
L4 | Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần | – Nhiệt độ của cánh tản nhiệt tăng cao (trên 93°C) – Lỗi của bo mạch. |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Cuộn dây máy nén inverter bị hỏng. – Lỗi do khởi động máy nén. |
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | – Máy nén inverter hoạt động quá tải hoặc bị lỗi – Bo inverter bị lỗi. – Cuộn dây của máy nén bị hỏng (dây chân lock, dò điện,…) |
L9 | Lỗi khi khởi động máy nén biến tần | – Máy nén/bo inverter bị lỗi. – Dây kết nối sai (V, U, W, N) – Van chặn chưa mở. |
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote | – Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter – Lỗi của bo điều khiển dàn nóng – Bo inverter bị lỗi. – Bộ lọc nhiễu bị lỗi. – Quạt inverter bị lỗi. – Kết nối quạt chưa đúng. – Máy nén bị lỗi. – Motor quạt bị lỗi. |
P4 | Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter | – Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi. – Bo inverter bị lỗi. |
PJ | Lỗi xuất phát do cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng. – Cài đặt sai công suất của dàn nóng trong quá trình thay thế bo dàn nóng. |
Xem thêm: 5+ Nguyên nhân cục nóng điều hòa hoạt động chập chờn
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin dành cho hệ thống máy

Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
U0 | Cảnh báo thiếu ga | – Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi về thi công đường ống) – Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) – Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp) – Lỗi bo dàn nóng. |
U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha. – Nguồn cấp bị mất pha. – Lỗi bo dàn nóng. |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ. – Lỗi nguồn tức thời. – Mất pha. – Lỗi bo inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi dây ở mạch chính. – Lỗi máy nén. – Lỗi mô tơ quạt. – Lỗi dây truyền tín hiệu. |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện | Chạy kiểm tra lại hệ thống. |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | – Dây giữa dàn nóng – lạnh, dàn nóng – nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2) – Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất. – Hệ thống địa chỉ không phù hợp. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | – Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh. – Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote. – Lỗi bo remote. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H. – Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng – nóng. – Kiểm tra bo mạch dàn nóng. – Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat. – Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích. – Địa chỉ không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H) |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính – phụ. – Lỗi bo remote. – Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong – ngoài hệ thống. – Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống. – Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. – Lỗi kết nối giữa dàn nóng – lạnh. |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,… | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh . – Lỗi bo dàn nóng. – Không tương thích giữa dàn nóng – lạnh. – Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế. – Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. – Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại. |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | – Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm. – Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master) – Lỗi bo điều khiển trung tâm. – Lỗi bo dàn lạnh. |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas | – Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Van chặn chưa mở. – Không chạy kiểm tra hệ thống. |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định,… | – Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng – dàn lạnh, dàn nóng – dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
JA | Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | – Lỗi do cảm biến áp suất cao. – Lỗi do bo dàn nóng. – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến áp suất thấp. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí. |
L4 | Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần | – Nhiệt độ của cánh tản nhiệt tăng cao (trên 93°C) – Lỗi của bo mạch. |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Cuộn dây máy nén inverter bị hỏng. – Lỗi do khởi động máy nén. |
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | – Máy nén inverter hoạt động quá tải hoặc bị lỗi – Bo inverter bị lỗi. – Cuộn dây của máy nén bị hỏng (dây chân lock, dò điện,…) |
L9 | Lỗi khi khởi động máy nén biến tần | – Máy nén/bo inverter bị lỗi. – Dây kết nối sai (V, U, W, N) – Van chặn chưa mở. |
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote | – Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter – Lỗi của bo điều khiển dàn nóng – Bo inverter bị lỗi. – Bộ lọc nhiễu bị lỗi. – Quạt inverter bị lỗi. – Kết nối quạt chưa đúng. – Máy nén bị lỗi. – Motor quạt bị lỗi. |
P4 | Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter | – Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi. – Bo inverter bị lỗi. |
PJ | Lỗi xuất phát do cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng. – Cài đặt sai công suất của dàn nóng trong quá trình thay thế bo dàn nóng. |
Với bảng mã lỗi máy lạnh Daikin trên, bạn không nên tự ý sửa chữa đối với một số lỗi nhất định mà hãy liên hệ đến trung tâm sửa chữa gần nhất để được hỗ trợ. Điện lạnh Niềm Tin Việt – Đơn vị sửa chữa máy lạnh uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động sẽ là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn ngay bây giờ!

Chúng tôi sở hữu trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản và sửa chữa hầu hết bảng mã lỗi máy lạnh Daikin, cam kết sẽ mang đến cho bạn một dịch vụ đạt chuẩn. Thêm vào đó, mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn đi kèm với nhiều ưu đãi và không phát sinh bất cứ chi phí nào sau khi sửa chữa.
Bạn đang cần tư vấn về bảng mã lỗi máy lạnh Daikin? Hay cần được hỗ trợ về mặt kỹ thuật? Hãy liên hệ ngay với Điện lạnh Niềm Tin Việt qua HOTLINE 0964 22 79 68, hoặc ZALO 0902 395 037 nhé!
Cập nhật lần cuối vào 10/09/2024 Bởi Thùy Linh
Ngày đăng bài 10/09/2024 Bởi Thùy Linh